Thông tin sản phẩm
MODEL
|
MAC-C100
|
Công suất liên tục của Máy phát điện Cummins
|
80KW/100KVA
|
Công suất dự phòng của Máy phát điện Cummins
|
88KW/110KVA
|
1. CÁC TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN CUMMINS
Tính Năng Chung:
- Động cơ ( DCEC CUMMINS 6BTA5.9-G2)
- Bộ tản nhiệt tối đa 500C, quạt tản nhiệt được điều khiển bằng dây Curo, có bọc gió bảo vệ.
- Bộ sạc bình ắc quy 24V
- Đầu phát: Xoay chiều IP23, lớp cách điện H/H
- Bộ lọc gió tươi, bộ lọc dầu, bộ lọc nhớt
- Bảng điều khiển hệ thống điện của máy phát
- 02 Bình ắc quy 12V để khởi động máy
- Ống xả khí thải, Pô tiêu âm
- Trang bị thêm nút dừng khẩn cấp
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Bộ đồ nghề đi kèm
|
2. ĐÁNH GIÁ VỀ MÁY PHÁT ĐIỆN CUMMINS
Voltage
|
HZ
|
Phase
|
Cospi
|
Standby Amps
|
Standby Ratings (KW/KVA)
|
Prime Ratings
(KW/KVA)
|
440/254
|
50
|
3
|
0.8
|
200
|
88/110
|
80/100
|
415/240
|
50
|
3
|
0.8
|
190
|
88/110
|
80/100
|
400/230
|
50
|
3
|
0.8
|
180
|
88/110
|
80/100
|
380/220
|
50
|
3
|
0.8
|
175
|
88/110
|
80/100
|
Công suất liên tục (Prime Power):
- Là công suất cho phép Máy phát điện Cummins hoạt động liên tục theo tiêu chuẩn cho phép của nhà sản xuất.
- Theo tiêu chuẩn GB/T2820-97(eqv ISO 8528) cho phép máy phát điện hoạt động 110% tải ( tức vượt 10% công suất thực tế của máy) trong vòng 01 giờ đối với chu kỳ hoạt động tối đa của máy là 12 giờ.
Công suất dự phòng( Standby Ratings): Khi điện lưới bị gián đoạn, chuyển đổi sang điện máy phát.
- Công suất dự phòng dùng để khởi động một số thiết bị có hệ số dòng khởi động cao hơn so với khi chạy ổn định, hoặc một số thiết bị tỏa nhiệt có dòng không ổn định.
- Công suất dự phòng cần thiết để đảm bảo máy không gặp sự cố khi mức tải thực tế cao hơn mức tải của máy trong giới hạn cho phép.
Nhà sản xuất/ Model
|
CUMMINS 6BTA5.9-G2
|
Hệ thống lấy gió
|
Lấy gió tự nhiên
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Bơm cao áp, sử dụng dầu diesel
|
Xy lanh
|
6 Xy lanh thẳng hàng
|
Bore and Stroke
|
102x120(mm)
|
Tỷ số nén
|
16:5:1
|
Vòng tua định mức
|
1500v/p
|
Công suất dự phòng tối đa ở vòng tua 1500v/p
|
27KW/36HP
|
6. HỆ THỐNG KHÍ NẠP
Giới hạn nạp khí tối đa
|
5kPa
|
Công suất nung
|
2.0m3/phút
|
Lưu lượng không khí
|
136m3/phút
|
7. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
100% Tải ( Prime Power)
|
245g/kWh
|
75% Tải ( Prime Power)
|
260g/kWh
|
50% Tải ( Prime Power)
|
296g/kWh
|
100% Tải ( Prime Power)
|
6.3L/h
|
8. HỆ THỐNG DẦU
Tổng dầu chứa trong bồn
|
11L
|
Tiêu hao dầu
|
<=4g/kwh
|
Dung tích bồn chứa dầu động cơ
|
8.5-9.5L
|
Áp suất dầu ở tốc độ 1500v/p
|
345kPa
|
9. HỆ THỐNG LÀM MÁT
Tổng lượng nước làm mát trong két nước
|
21L
|
Nhiệt độ nước làm mát
|
82-95’C
|
Nhiệt độ nước tối đa
|
104’C
|
10. THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ĐẦU PHÁT
Số pha
|
3
|
Kiểu kết nối
|
3 pha, 4 dây, kết nối kiểu “ Y”
|
Số vòng bi
|
1
|
Hệ số công suất
|
0.8
|
Lớp bảo vệ
|
IP23
|
Kiểu
|
Không chổi than, sử dụng kích từ
|
Lớp cách điện, nhiệt độ tăng
|
H/H
|
Công suất của đầu phát, hiệu suất
|
100KVA, 85%
|
11. KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước máy phát điện cummins ( Trần)
|
2230*830*1490
|
Trọng lượng máy phát ( Trần)
|
1450 Kg
|
Kích thước máy có thùng cách âm
|
2780x1050x1600 (mm)
|
Trọng lượng máy có thùng cách âm
|
1800 Kg
|